🌟 양에 차다

1. 배가 부르다.

1. ĐỦ LƯỢNG: No bụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 동생은 밥 한 그릇을 다 먹었지만 양에 차지 않은 듯 밥을 더 달라고 졸랐다.
    My brother had finished a bowl of rice, but he begged me for more, as if it were not enough.

양에 차다: fill one's maximum,量に満ちる,atteindre la quantité voulue,llenar la cantidad,,хэмжээ нь тулах,đủ lượng,(ป.ต.)เต็มปริมาณ ; อิ่ม, อิ่มท้อง,,насытиться; быть сытым,吃饱,

2. 더 바라는 것이 없이 만족하다.

2. ĐỦ LƯỢNG: Thỏa mãn không mong gì hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가족들로부터 선물을 가득 받은 아이는 양에 찬 듯한 표정을 지었다.
    The child, who had been given presents from the family, had a sheepish look on his face.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Luật (42) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101)